BẢNG PHÍ ĐÓNG NẸP CARTON VÀ PHÍ ĐÓNG GỖ
| Thể tích m3 |
Phụ phí vật tư, nhân công đóng nẹp carton ( cộng thêm vào phí dịch vụ)- VNĐ |
Phụ phí vật tư, nhân công đóng gỗ ( cộng thêm vào phí dịch vụ)- VNĐ |
| <0.01m3 | 30000 | 60000 |
| 0.01-0.02m3 | 50000 | 85000 |
| 0.021-0.04m3 | 70000 | 140000 |
| 0.041-0.08m3 | 120000 | 170000 |
| 0.081-0.15m3 | 140000 | 220000 |
| 0.151-0.25m3 | 200000 | 250000 |
| 0.251-0.35m3 | 220000 | 270000 |
| 0.351-0.45m3 | 250000 | 300000 |
| 0.451-0.5m3 | 300000 | 350000 |
| '+0.1m3( cứ tăng thêm 0.1m3) | Thêm 50.000 | Thêm 50.000 |
SỐ M3=(DÀI*RỘNG*CAO)/1000000
Bài viết khác
- Quy định (13-12-2017)
- ONLINE126 THÔNG BÁO CHÍNH SÁCH MUA HÀNG ĐỐI VỚI ĐƠN HÀNG NGOÀI (13-12-2017)
- Chính sách giao hàng nội địa Việt Nam (13-12-2017)
- ONLINE126 THÔNG BÁO CHÍNH SÁCH ĐỔI TRẢ HÀNG LỖI (13-12-2017)
- Quy định tính phí đối với hàng cồng kềnh (13-12-2017)
- Một số thắc mắc hay gặp khi mới đặt hàng trên Online126.vn (13-12-2017)
- NHỮNG MẶT HÀNG VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ (01-01-2018)
- NHỮNG MẶT HÀNG ONLINE 126 KHÔNG NHẬN VẬN CHUYỂN (01-01-2018)
Kiểm tra đơn hàng
Đăng ký


